Đăng vào lúc 10:48 12/11/2012 bởi Vương Hồng Tiến
Hãy khám phá những điều thú vị hoặc đăng ký thành viên trên Ucan, website học tiếng Anh cực đỉnh!
Ví dụ:
1. Chinese is learnt at school by her.
2. A book was bought by her.
Chú ý: Điều kiện để có thể chuyển câu chủ động sang bị động:
Thứ 1: Câu chủ động phải xác lập có được tân ngữ. (object)
Thứ 2: Câu chủ động phải có Ngoại động từ. (transitive verbs)
a. Động từ của câu bị động: To be + Past Participle (Pii).
b. Tân ngữ của câu chủ động thành chủ ngữ của câu bị động
c. Chủ ngữ của câu chủ động thành chủ ngữ của giới từ "BY"
Active : Subject - Transitive Verb – Object
Passive : Subject - Be+ Past Participle - BY + Object
Ví dụ: The farmer dinks tea everyday. (Active)
Tea is drunk by the farmer everyday. (Passive)
một trực tiếp và một gián tiếp (nhóm tặng biếu), có thể chuyển thành hai câu bị động.
Ví dụ:
Ví dụ: It is said that = people say that ; (Người ta nói rằng)
It was said that = people said that. (Người ta nói rằng)
Một số động từ được dùng như trên: believe, say, suggest, expect, ...
TO BE + PAST PARTICIPLE để chỉ một ý định hay sự bắt buộc hoặc sự không thể được.
Ví dụ: This exercise is to be done.
This matter is to be discussed soon.
to have, to order, to get, to bid, to cause hay một động từ chỉ về giác quan hoặc cảm tính, ta dùng Past Participle (Tham khảo phần Bảng động từ bất quy tắc) bao hàm nghĩa như bị động:
Ví dụ: We had your photos taken.
We heard the song sung.
We got tired after having walked for long.
Simple present | do | done |
Present continuous | is/are doing | is/are being done |
Simple Past | did | was/were done |
Past continuous | was/were doing | was/were being done |
Present Perfect | has/have done | has/have been done |
Past perfect | had done | had been done |
Simple future | will do | will be done |
Future perfect | will have done | will have been done |
is/are going to | is/are going to do | is/are going to be done |
Can | can, could do | can, could be done |
Might | might do | might be done |
Must | must do | must be done |
Have to | have to |
have to be done |
a. Một số động từ đặc biệt: remember; want; try; like, hate ...
Ví dụ: I remember them taking me to the zoo. (active)
I remember being taken to the zoo.(passive)
Ví dụ: She wants her sister to take some photogtaphs.(actiove)
She wants some photographs to be taken by her sister. (passive)
Ví dụ: She likes her boyfriend telling the truth. (actiove)
She likes being told the truth. (passive)
Ví dụ: You are supposed to learn English now. (passive)
= It is your duty to learn English now. (active)
= You should learn English now. (active)
Ví dụ: His father makes him learn hard. (active)
He is made to learn hard. (passive)
Ví dụ: You should be working now.(active)
You are supposed to be working now.(passive)
Ví dụ: People believed that he was waiting for his friend (active).
He was believed to have been waiting for his friend.(passive)
12jav.netHãy để lại email của bạn, chúng tôi sẽ gửi bài học mới cho bạn mỗi tuần
Cùng tìm hiểu giải pháp giúp các bạn học sinh- sinh viên cải thiện khả năng giao tiếp, có mục tiêu đạt điểm cao TOEIC khi ra trường...
Giải pháp học tiếng Anh hoàn hảo cho người đi làm bận rộn, bị mất gốc hoặc quên nhiều kiến thức
Khi bạn mua 1 thẻ học VIP trên website www.ucan.vn bạn sẽ được TẶNG THÊM 4 phần quà rất có giá trị: