Đăng vào lúc 10:12 28/07/2014 bởi Đỗ Thị Hải Yến
Hãy khám phá những điều thú vị hoặc đăng ký thành viên trên Ucan, website học tiếng Anh cực đỉnh!
British English: /ˈɑːpʃn/
North American English: /ˈɑːpʃn/
1. Sự lựa chọn (=choice)
Tôi không có sự lựa chọn ngoại trừ yêu cầu anh ấy dời đi.
Students have the option of studying abroad in their second year.
Học sinh có sự lựa chọn học ở nước ngoài trong năm thứ hai.
You have two options to kill the time.
Bạn có hai sự lựa chọn để giết thời gian rảnh rỗi.
2. Môn học tự chọn.
Khóa học bao gồm những môn học tự chọn về thiết kế và điện toán.
3. (từ chuyên ngành kinh tế) Quyền mua hoặc bán (trong sở giao dịch chứng khoáng)
Anh ấy hứa với tôi sẽ được mua chiếc xe anh ấy đầu tiên.
1. keep/leave your options open: Tránh đưa ra quyết định bây giờ để có lựa chọn trong tương lại.
Tôi vẫn chưa đưa ra quyết định và đang xin càng nhiều việc khác nhau có thể.
2. The soft/easy option: Sự lựa chọn dễ dàng hơn bởi nó yêu cầu ít nỗ lực, cố gắng.
Anh ấy quyết định chọn sự lựa chọn dễ dàng hơn và nhường họ cái họ muốn.
12jav.net
Hãy để lại email của bạn, chúng tôi sẽ gửi bài học mới cho bạn mỗi tuần
Cùng tìm hiểu giải pháp giúp các bạn học sinh- sinh viên cải thiện khả năng giao tiếp, có mục tiêu đạt điểm cao TOEIC khi ra trường...
Giải pháp học tiếng Anh hoàn hảo cho người đi làm bận rộn, bị mất gốc hoặc quên nhiều kiến thức
Khi bạn mua 1 thẻ học VIP trên website www.ucan.vn bạn sẽ được TẶNG THÊM 4 phần quà rất có giá trị: